Công Ty Cổ Phần Shambala Hải Phòng

Dưới đây là thông tin chi tiết của Công Ty Cổ Phần Shambala Hải Phòng do Phạm Văn Sao thành lập vào ngày 05/01/2017. Gồm đầy đủ chi tiết các thông tin như: tên công ty, tên giám đốc, địa chỉ đăng ký, mã số thuế, ngày bắt đầu hoạt động... Giúp cho bạn tra cứu nhanh chóng và đầy đủ nhất về công ty Công Ty Cổ Phần Shambala Hải Phòng.

Ngay sau đây là toàn bộ thông tin về công ty cũng như thông tin về mã ngành, ngành nghề kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Shambala Hải Phòng mời các bạn tham khảo.

Tên quốc tế: Shambala Haiphong Joint Stock Company

Địa chỉ: Số 732 Thiên Lôi, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng (Tìm vị trí)

Mã số thuế: 0201761276

Người ĐDPL: Phạm Văn Sao

Ngày bắt đầu HĐ: 05/01/2017

Giấy phép kinh doanh: 0201761276

Lĩnh vực: Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng


Ngành nghề kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Shambala Hải Phòng

STT Mã ngành Mô tả Ngành chính
1 1030 Chế biến và bảo quản rau quả N
2 10301 Chế biến và đóng hộp rau quả N
3 10309 Chế biến và bảo quản rau quả khác N
4 1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng N
5 11041 Sản xuất nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai N
6 11042 Sản xuất đồ uống không cồn N
7 4633 Bán buôn đồ uống N
8 46331 Bán buôn đồ uống có cồn N
9 46332 Bán buôn đồ uống không có cồn N
10 46340 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào N
11 5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa N
12 52101 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan N
13 52102 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) N
14 52109 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác N
15 5221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ N
16 52211 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt N
17 52219 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ N
18 5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày N
19 55101 Khách sạn N
20 55102 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày N
21 55103 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày N
22 55104 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự N
23 7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động N
24 78301 Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước N
25 78302 Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài N
26 79110 Đại lý du lịch N
27 79120 Điều hành tua du lịch N
28 79200 Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch N
29 80100 Hoạt động bảo vệ cá nhân N
30 80200 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn N
31 80300 Dịch vụ điều tra N
32 81100 Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp N
33 81210 Vệ sinh chung nhà cửa N
34 81290 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác N
35 81300 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan N
36 82110 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp N
37 8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa N
38 86201 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa N
39 86202 Hoạt động của các phòng khám nha khoa N
40 86910 Hoạt động y tế dự phòng N
41 86920 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng N
42 86990 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu N
43 8710 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng Y
44 87101 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh N
45 87109 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác N
46 8720 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện N
47 87201 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần N
48 87202 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện N
49 8730 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc N
50 87301 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) N
51 87302 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già N
52 87303 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật N
53 8810 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công, thương bệnh binh, người già và người tàn tật N
54 88101 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người có công (trừ thương bệnh binh) N
55 88102 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với thương bệnh binh N
56 88103 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung đối với người già và người tàn tật N
57 88900 Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác N
58 90000 Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí N
59 91010 Hoạt động thư viện và lưu trữ N
60 91020 Hoạt động bảo tồn, bảo tàng N
61 91030 Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên N

Công ty mới cập nhật - thành lập

Mã số thuế: 3702209569

Người đại diện: Phạm Anh Văn

Số K5/C67A, đường Huỳnh Văn Cù - Phường Hiệp Thành - Thành phố Thủ Dầu Một - Bình Dương

Xem chi tiết

Mã số thuế: 1800495057

97 - 30/4 - XK - Thành phố Cần Thơ (hêt h.lực) - Cần Thơ

Xem chi tiết

Mã số thuế: 2900849858

Người đại diện: Hoàng Việt.

Số nhà 208, đườngNguyễn Văn Cừ - Phường Hưng Phúc - Thành phố Vinh - Nghệ An

Xem chi tiết

Mã số thuế: 3500101107-001

169 Thuỳ Vân - Thành Phố Vũng Tàu - Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem chi tiết

Mã số thuế: 3603055822

Người đại diện: Đỗ Ngọc Nhân

Số 40, tổ 3A, ấp 4 - Xã An Hoà - Thành phố Biên Hoà - Đồng Nai

Xem chi tiết

Mã số thuế: 4200662953

Người đại diện: Nguyễn Thành Chương

18 Trần Hưng Đạo - Phường Lộc Thọ - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa

Xem chi tiết

Mã số thuế: 1101423596-001

Người đại diện: Bùi Đình Toàn

Số 1/3, Khu phố 2 - Phường An Phú - TX Thuận An - Bình Dương

Xem chi tiết

Mã số thuế: 1800153864

02 Nguyễn Trãi - Quận Ninh Kiều - Cần Thơ

Xem chi tiết

Mã số thuế: 2900851293

Số 2, Ngõ 25, Đ.Phùng Chí Kiên - Phường Hà Huy Tập - Thành phố Vinh - Nghệ An

Xem chi tiết

Mã số thuế: 3603055910

Người đại diện: Nguyễn Ngọc Thảo

F46, đường D3, KP 7 - Phường Thống Nhất - Thành phố Biên Hoà - Đồng Nai

Xem chi tiết

Mã số thuế: 3500101523-001

124/4 Xô Viết Nghệ Tỉnh P2 - Thành Phố Vũng Tàu - Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem chi tiết

Mã số thuế: 4200663121

Người đại diện: Lâm Quốc Hùng

Thôn Vĩnh Trung, xã Cam An Nam - Huyện Cam Lâm - Khánh Hòa

Xem chi tiết