Công Ty TNHH Một Thành Viên Sản Xuất Và Thương Mại Nam Sách

Dưới đây là thông tin chi tiết của Công Ty TNHH Một Thành Viên Sản Xuất Và Thương Mại Nam Sách do Nguyễn Văn Trung thành lập vào ngày 20/10/2014. Gồm đầy đủ chi tiết các thông tin như: tên công ty, tên giám đốc, địa chỉ đăng ký, mã số thuế, ngày bắt đầu hoạt động... Giúp cho bạn tra cứu nhanh chóng và đầy đủ nhất về công ty Công Ty TNHH Một Thành Viên Sản Xuất Và Thương Mại Nam Sách.

Ngay sau đây là toàn bộ thông tin về công ty cũng như thông tin về mã ngành, ngành nghề kinh doanh của Công Ty TNHH Một Thành Viên Sản Xuất Và Thương Mại Nam Sách mời các bạn tham khảo.

Tên quốc tế: NAM SACH TAP OM CO., LTD

Địa chỉ: Thôn Thượng Dương - Huyện Nam Sách - Hải Dương (Tìm vị trí)

Mã số thuế: 0801038478

Người ĐDPL: Nguyễn Văn Trung

Ngày bắt đầu HĐ: 20/10/2014

Giấy phép kinh doanh: 0801038478

Lĩnh vực: Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan


Ngành nghề kinh doanh của Công Ty TNHH Một Thành Viên Sản Xuất Và Thương Mại Nam Sách

STT Mã ngành Mô tả Ngành chính
1 0322 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa N
2 05100 Khai thác và thu gom than cứng N
3 05200 Khai thác và thu gom than non N
4 06200 Khai thác khí đốt tự nhiên N
5 0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét N
6 08920 Khai thác và thu gom than bùn N
7 09900 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác N
8 1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản N
9 1030 Chế biến và bảo quản rau quả N
10 1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ N
11 16210 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác N
12 16220 Sản xuất đồ gỗ xây dựng N
13 1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện N
14 2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic N
15 23910 Sản xuất sản phẩm chịu lửa N
16 23920 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét N
17 2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao N
18 25910 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại N
19 25920 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại N
20 3830 Tái chế phế liệu N
21 41000 Xây dựng nhà các loại N
22 4210 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ N
23 42200 Xây dựng công trình công ích N
24 43110 Phá dỡ N
25 43120 Chuẩn bị mặt bằng N
26 43210 Lắp đặt hệ thống điện N
27 4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí N
28 43300 Hoàn thiện công trình xây dựng N
29 4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan Y
30 4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng N
31 4932 Vận tải hành khách đường bộ khác N
32 4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ N
33 5021 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa N
34 5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động N
35 7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan N
36 7710 Cho thuê xe có động cơ N
37 7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác N