Công Ty Cổ Phần Y Dược Thanh Nhung

Dưới đây là thông tin chi tiết của Công Ty Cổ Phần Y Dược Thanh Nhung do Lý Thị Phượng thành lập vào ngày 10/11/2017. Gồm đầy đủ chi tiết các thông tin như: tên công ty, tên giám đốc, địa chỉ đăng ký, mã số thuế, ngày bắt đầu hoạt động... Giúp cho bạn tra cứu nhanh chóng và đầy đủ nhất về công ty Công Ty Cổ Phần Y Dược Thanh Nhung.

Ngay sau đây là toàn bộ thông tin về công ty cũng như thông tin về mã ngành, ngành nghề kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Y Dược Thanh Nhung mời các bạn tham khảo.

Tên quốc tế: Công Ty Cổ Phần Y Dược Thanh Nhung

Địa chỉ: Số 502, đường Bà Triệu, Phường Đông Kinh, Thành phố Lạng Sơn, Tỉnh Lạng Sơn (Tìm vị trí)

Mã số thuế: 4900814954

Người ĐDPL: Lý Thị Phượng

Ngày bắt đầu HĐ: 10/11/2017

Giấy phép kinh doanh: 4900814954

Lĩnh vực: Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá


Ngành nghề kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Y Dược Thanh Nhung

STT Mã ngành Mô tả Ngành chính
1 4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác N
2 46591 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng N
3 46592 Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) N
4 46593 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày N
5 46594 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) N
6 46595 Bán buôn máy móc, thiết bị y tế N
7 46599 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu N
8 8610 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá Y
9 86101 Hoạt động của các bệnh viện N
10 86102 Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành N
11 8620 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa N
12 86201 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa N
13 86202 Hoạt động của các phòng khám nha khoa N
14 86910 Hoạt động y tế dự phòng N
15 86920 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng N
16 86990 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu N
17 8710 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng N
18 87101 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh N
19 87109 Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng các đối tượng khác N
20 8720 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện N
21 87201 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần N
22 87202 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện N
23 8730 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công, người già và người tàn tật không có khả năng tự chăm sóc N
24 87301 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người có công (trừ thương bệnh binh) N
25 87302 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người già N
26 87303 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người tàn tật N