Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dịch Vụ Đa Cát

Dưới đây là thông tin chi tiết của Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dịch Vụ Đa Cát do Dương Thị Cát Mộng thành lập vào ngày 05/06/2018. Gồm đầy đủ chi tiết các thông tin như: tên công ty, tên giám đốc, địa chỉ đăng ký, mã số thuế, ngày bắt đầu hoạt động... Giúp cho bạn tra cứu nhanh chóng và đầy đủ nhất về công ty Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dịch Vụ Đa Cát.

Ngay sau đây là toàn bộ thông tin về công ty cũng như thông tin về mã ngành, ngành nghề kinh doanh của Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dịch Vụ Đa Cát mời các bạn tham khảo.

Tên quốc tế: Da Cat Services Trading Investment Company Limited

Địa chỉ: 14/1/26 Đường Số 3, Khu phố 1, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh (Tìm vị trí)

Mã số thuế: 0315091811

Người ĐDPL: Dương Thị Cát Mộng

Ngày bắt đầu HĐ: 05/06/2018

Giấy phép kinh doanh: 0315091811

Lĩnh vực: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất


Ngành nghề kinh doanh của Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Dịch Vụ Đa Cát

STT Mã ngành Mô tả Ngành chính
1 4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ N
2 49331 Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng N
3 49332 Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) N
4 49333 Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông N
5 49334 Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ N
6 49339 Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác N
7 49400 Vận tải đường ống N
8 5012 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương N
9 50121 Vận tải hàng hóa ven biển N
10 50122 Vận tải hàng hóa viễn dương N
11 5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa N
12 50221 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới N
13 50222 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa bằng phương tiện thô sơ N
14 51100 Vận tải hành khách hàng không N
15 51200 Vận tải hàng hóa hàng không N
16 5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa N
17 52101 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan N
18 52102 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) N
19 52109 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác N
20 5221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ N
21 52211 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt N
22 52219 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ N
23 5222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy N
24 52221 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương N
25 52222 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ nội địa N
26 5224 Bốc xếp hàng hóa N
27 52241 Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt N
28 52242 Bốc xếp hàng hóa đường bộ N
29 52243 Bốc xếp hàng hóa cảng biển N
30 52244 Bốc xếp hàng hóa cảng sông N
31 52245 Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không N
32 5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải N
33 52291 Dịch vụ đại lý tàu biển N
34 52292 Dịch vụ đại lý vận tải đường biển N
35 52299 Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu N
36 53100 Bưu chính N
37 53200 Chuyển phát N