Công Ty Cổ Phần Vĩnh Trường Khải

Dưới đây là thông tin chi tiết của Công Ty Cổ Phần Vĩnh Trường Khải do Nguyễn Thị Kim Phụng thành lập vào ngày 21/12/2020. Gồm đầy đủ chi tiết các thông tin như: tên công ty, tên giám đốc, địa chỉ đăng ký, mã số thuế, ngày bắt đầu hoạt động... Giúp cho bạn tra cứu nhanh chóng và đầy đủ nhất về công ty Công Ty Cổ Phần Vĩnh Trường Khải.

Ngay sau đây là toàn bộ thông tin về công ty cũng như thông tin về mã ngành, ngành nghề kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Vĩnh Trường Khải mời các bạn tham khảo.

Tên quốc tế: Vinh Truong Khai Corporation

Địa chỉ: 62 Võ Văn Tần, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh (Tìm vị trí)

Mã số thuế: 0316649520

Người ĐDPL: Nguyễn Thị Kim Phụng

Ngày bắt đầu HĐ: 21/12/2020

Giấy phép kinh doanh: 0316649520

Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê


Ngành nghề kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Vĩnh Trường Khải

STT Mã ngành Mô tả Ngành chính
1 4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí N
2 43221 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước N
3 43222 Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hoà không khí N
4 43290 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác N
5 43300 Hoàn thiện công trình xây dựng N
6 43900 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác N
7 5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa N
8 52101 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan N
9 52102 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan) N
10 52109 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho khác N
11 5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày N
12 55101 Khách sạn N
13 55102 Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày N
14 55103 Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày N
15 55104 Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự N
16 5630 Dịch vụ phục vụ đồ uống N
17 56301 Quán rượu, bia, quầy bar N
18 56309 Dịch vụ phục vụ đồ uống khác N
19 58110 Xuất bản sách N
20 58120 Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ N
21 58130 Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ N
22 58190 Hoạt động xuất bản khác N
23 58200 Xuất bản phần mềm N
24 7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan N
25 71101 Hoạt động kiến trúc N
26 71102 Hoạt động đo đạc bản đồ N
27 71103 Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước N
28 71109 Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác N
29 71200 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật N
30 72100 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật N
31 72200 Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn N
32 73100 Quảng cáo N
33 73200 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận N
34 74100 Hoạt động thiết kế chuyên dụng N
35 74200 Hoạt động nhiếp ảnh N